VIDEO
Tin nóng
QUẢNG CÁO
LỊCH
LIÊN KẾT
Tin trong Nước
DANH SÁCH HỌC VIÊN TRƯỜNG VIẾT VĂN NGUYỄN DU KHÓA I (1979 – 1982)
Nhiều độc giả hỏi về danh sách học viên Trường Viết văn mang tên Nguyễn Du các khóaDANH SÁCH HỌC VIÊN TRƯỜNG VIẾT VĂN NGUYỄN DU KHÓA I (1979 – 1982)
Số TT |
Họ và tên |
Bút danh |
Năm sinh |
Nơi sinh |
1 |
Phạm Vương Túc |
Vương Anh |
2/9/1944 |
Thanh Hóa |
2 |
Bùi Công Bính |
1/1/1937 |
Thái Bình |
|
3 |
Lê Văn Sen |
Anh Chi |
20/8/1947 |
Thanh Hóa |
4 |
Ngô Thị Kim Cúc |
17/4/1951 |
Quảng Nam |
|
5 |
Lâm Thị Mỹ Dạ |
18/9/1949 |
Quảng Bình |
|
6 |
Ngô Viết Dinh |
5/3/1940 |
Hà Tây |
|
7 |
Phạm Trung Đỉnh |
Trung Trung Đỉnh |
20/8/1949 |
Hải Phòng |
8 |
Nguyễn Xuân Đức |
Xuân Đức |
4/1/1947 |
Quảng Trị |
9 |
Nguyễn Đức Vụ |
Vũ Đức Nguyên |
17/10/1945 |
Ninh Bình |
10 |
Nguyễn Hoa |
Hồng Kỳ |
12/2/1947 |
Nam Hà |
11 |
Phạm Hoa |
20/1/1952 |
Thanh Hóa |
|
12 |
Đỗ Thị Hòa |
Đỗ Thị Hiền Hòa |
27/5/1950 |
Hải Hưng |
13 |
Ngô Xuân Hội |
20/4/1953 |
Nghệ An |
|
14 |
Nguyễn Trí Huân |
20/9/1947 |
Hà Nội |
|
15 |
Lê Xuân Khoa |
10/1940 |
Hà Tĩnh |
|
16 |
Bùi Đình Kính |
Đình Kính |
10/4/1945 |
Hà Tĩnh |
17 |
Chu Văn Lai |
Chu Lai |
5/2/1946 |
Hải Hưng |
18 |
Võ Mạnh Lập |
1/1/1938 |
Quảng Trị |
|
19 |
Nguyễn Tùng Linh |
Tùng Linh |
2/3/1946 |
Hải Phòng |
20 |
Mã A Lềnh |
10/3/1943 |
Lào Cai |
|
21 |
Thái Bá Lợi |
8/4/1945 |
Nghệ An |
|
22 |
Lê Xuân Mai |
6/1/1945 |
Vĩnh Phú |
|
23 |
Nguyễn Đức Mậu |
14/1/1948 |
Nam Hà |
|
24 |
Phạm Thị Tuyết Bông |
Lê Thị Mây |
12/1/1949 |
Quảng Bình |
25 |
Phan Tân Minh |
Chinh Văn |
16/4/1945 |
Quảng Nam |
26 |
Nguyễn Ngọc Mộc |
24/3/1944 |
Nam Hà |
|
27 |
Ma Trường Nguyên |
17/5/1944 |
Bắc Thái |
|
28 |
Dương Duy Ngữ |
10/7/1943 |
Hà Tây |
|
29 |
Trần Nhương |
17/12/1942 |
Vĩnh Phú |
|
30 |
Nguyễn Minh Nghiệp |
Trúc Phương |
12/1/1951 |
Cửu Long |
31 |
Cao Duy Thảo |
1/1/1943 |
Bình Định |
|
32 |
Đào Thắng |
10/8/1946 |
Nam Ninh |
|
33 |
Nguyễn Hữu Thỉnh |
Vũ Hữu |
15/2/1942 |
Vĩnh Phú |
34 |
Nguyễn Hoàng Thu |
10/2/1947 |
Phú Khánh |
|
35 |
Khuất Quang Thụy |
12/1/1950 |
Hà Tây |
|
36 |
Nguyễn Thị Đạo Tĩnh |
5/1/1950 |
Nam Định |
|
37 |
Trần Anh Trang |
16/8/1946 |
Hà Bắc |
|
38 |
Phạm Đình Trọng |
10/8/1944 |
Hải Hưng |
|
39 |
Nguyễn Khắc Trường |
Thao Trường |
6/7/1946 |
Bắc Thái |
40 |
Lê Văn Vọng |
1/1/1947 |
Thanh Hóa |
|
41 |
Vũ Văn Hào |
Hào Vũ |
20/9/1950 |
Hải Phòng |
42 |
Thái Vượng |
5/8/1942 |
Vĩnh Phú |
|
43 | NGUYỄN TRỌNG TẠO | 1947 | NGHỆ AN | |
44 | NGUYỄN THỤY KHA | 1949 | Hải Phòng |
TNc: Trong 44 học viên khóa 1 đã có 5 học viên đi xa. Đó là các nhà văn THÁI VƯỢNG, BÙI CÔNG BÍNH, DƯƠNG DUY NGỮ, VŨ ĐỨC NGUYÊN, NGUYỄN TRỌNG TẠO.
DANH SÁCH HỌC VIÊN
TRƯỜNG VIẾT VĂN NGUYỄN DU KHÓA II (1982 – 1985)
Số TT |
Họ và tên |
Bút danh |
Năm sinh |
Nơi sinh |
1 |
Phạm Đức Ban |
Đức Ban |
10/1/1949 |
Hà Tĩnh |
2 |
Phùng Khắc Bắc |
17/1/1944 |
Hà Nội |
|
3 |
Hà Đình Cẩn |
21/3/1945 |
Vĩnh Phú |
|
4 |
Đỗ Bảo Châu |
12/1/1946 |
Hà Nội |
|
5 |
Đinh Văn Chinh |
Văn Chinh |
3/2/1948 |
Thái Bình |
6 |
Phạm Ngọc Chiểu |
29/10/1945 |
Hà Nam Ninh |
|
7 |
Nguyễn Kim Chuông |
9/9/1945 |
Hải Phòng |
|
8 |
Nguyễn Văn Chương |
2/12/1945 |
Hà Sơn Bình |
|
9 |
Trần Dũng |
12/2/1949 |
Nam Định |
|
10 |
Trần Hiệp |
30/5/1958 |
Hà Nội |
|
11 |
Phạm Thị Sông Hồng |
21/4/1946 |
Nghĩa Bình |
|
12 |
Pờ Sảo Mìn |
10/10/1946 |
Lào Cai |
|
13 |
Lê Đức Nam |
Lê Hoài Nam |
12/9/1953 |
Nam Hà |
14 |
Đỗ Minh Phong |
Đặng Ái |
15/10/1948 |
Thanh Hóa |
15 |
Trần Quang Quý |
2/1/1955 |
Vĩnh Phú |
|
16 |
Hứa Vĩnh Sước |
Y Phương |
21/12/1948 |
Cao Bằng |
17 |
Trần Thị Nhật Tân |
5/9/1944 |
Nam Hà |
|
18 |
Đinh Quang Thanh |
Đinh Thành Nam |
10/9/1952 |
Vĩnh Phú |
19 |
Nguyễn Kim Thành |
Thanh Kim |
8/12/1948 |
Hà Nội |
20 |
Phạm Thị Minh Thư |
5/3/1956 |
Nghệ An |
|
21 |
Trần Quốc Thực |
6/8/1948 |
Nam Hà |
|
22 |
Nguyễn Quang Tính |
10/6/1952 |
Hà Nội |
|
23 |
Nguyễn Trác |
20/10/1945 |
Hải Hưng |
|
24 |
Trần Văn Tự |
Trần Tự |
1/5/1939 |
Hải Phòng |
25 |
Hoàng Phương Nhâm |
10/2/1958 |
Nam Hà |
|
26 |
Nguyễn Lập Em |
DANH SÁCH HỌC VIÊN
TRƯỜNG VIẾT VĂN NGUYỄN DU KHÓA III (1986 – 1989)
Số TT |
Họ và tên |
Bút danh |
Năm sinh |
Nơi sinh |
1 |
Đỗ Văn Nhâm |
1952 |
Hà Nam Ninh |
|
2 |
Nguyễn Hữu Các |
1950 |
Nghệ Tĩnh |
|
3 |
Nguyễn Văn Đệ |
1957 |
Thanh Hóa |
|
4 |
Trương Vĩnh Tuấn |
1948 |
Vĩnh Phú |
|
5 |
Nguyễn Tiến Dũng |
1957 |
Bình Trị Thiên |
|
6 |
Lưu Ngọc Chiến |
1947 |
Hà Nội |
|
7 |
Lê Xuân Giang |
1947 |
Thanh Hóa |
|
8 |
Hồ Hồng Trâm |
1949 |
Nghệ Tĩnh |
|
9 |
Nguyễn Quốc Trung |
1956 |
Nghệ Tĩnh |
|
10 |
Nguyễn Thái Sơn |
1956 |
Nghệ Tĩnh |
|
11 |
Hoàng Dương Quý |
Hoàng Quảng Uyên |
1948 |
Cao Bằng |
12 |
Hoàng Ấu Phương |
Bảo Ninh |
1952 |
Bình Trị Thiên |
13 |
Hồ Trung Tú |
1960 |
Quảng Nam Đà Nẵng |
|
14 |
Đặng Vương Hưng |
1958 |
Hải Hưng |
|
15 |
Đặng Thị Vân Khanh |
1961 |
Gò Công |
|
16 |
Vũ Xuân Hương |
1956 |
Thanh Hóa |
|
17 |
Dương Kiều Minh |
Kiều Minh |
1960 |
Hà Nội |
18 |
Trương Văn Ngọc |
1950 |
Quảng Nam Đà Nẵng |
|
19 |
Đoàn Thị Ký |
1950 |
Hà Bắc |
|
20 |
Nguyễn Thái Nguyên |
1962 |
Minh Hải |
|
21 |
Nguyễn Khắc Thạch |
1948 |
Nghệ Tĩnh |
|
22 |
Phạm Văn Đức |
Phạm Đức |
1945 |
Hải Hưng |
DANH SÁCH HỌC VIÊN
TRƯỜNG VIẾT VĂN NGUYỄN DU KHÓA IV (1989 – 1992)
Số TT |
Họ và tên |
Bút danh |
Năm sinh |
Nơi sinh |
1 |
Tạ Viết Đãng |
Tạ Duy Anh |
7/8/1960 |
Hà Tây |
2 |
Vũ Hữu Sự |
18/4/1956 |
Thái Bình |
|
3 |
Phạ Thị Xuân Ban |
Y Ban |
1/7/1961 |
Ninh Bình |
4 |
Mai Ngọc Tuyền |
24/9/1961 |
Nam Hà |
|
5 |
Hoàng Tố Mai |
10/7/1972 |
Hà Nội |
|
6 |
Nguyễn Văn Thịnh |
24/6/1959 |
Nam Hà |
|
7 |
Trần Lê Tuấn |
13/6/1964 |
Bình Định |
|
8 |
Nguyễn Hữu Đàm |
12/6/1953 |
Hà Tĩnh |
|
9 |
Đỗ Thị Thu Hiên |
25/5/1969 |
Vĩnh Phú |
|
10 |
Võ Xuân Hà |
20/4/1959 |
Huế |
|
11 |
Bùi Đức Khiêm |
25/12/1951 |
Hòa Bình |
|
12 |
Nguyễn Quốc Trí |
11/7/1955 |
Tuyên Quang |
|
13 |
Nguyễn Cao Sơn |
Cao Duy Sơn |
28/4/1956 |
Cao Bằng |
14 |
Khuất Biên Hòa |
20/6/1948 |
Hà Tây |
|
15 |
Tạ Quang Bảo |
Tạ Bảo |
20/9/1954 |
Hà Tây |
16 |
Nguyễn Thị Dương |
Thùy Dương |
2/1/1960 |
Hải Hưng |
17 |
Trịnh Bích Ngân |
19/6/1960 |
Minh Hải |
|
18 |
Đàm Thị Ngọc |
Quỳnh Ngọc |
14/7/1967 |
Nghệ An |
19 |
Lương Minh Dũng |
27/8/1963 |
Hà Nội |
|
20 |
Nguyễn Thành Phong |
1/1/1960 |
Thái Bình |
|
21 |
Đỗ Văn Tri |
1943 |
Hà Tây |
|
22 |
Đoàn Thị Lam Luyến |
14/6/1953 |
Hải Hưng |
|
23 |
Vũ Hiển |
5/12/1950 |
Hải Phòng |
|
24 |
Nguyễn Lương Ngọc |
4//1958 |
Hà Tây |
|
25 |
Dương Văn Thuấn |
Dương Thuấn |
7/7/1957 |
Cao Bằng |
26 |
Nguyễn Minh Thông |
12/4/1963 |
Nghệ An |
|
27 |
Nguyễn Bình Phương |
29/12/1966 |
Bắc Thái |
|
28 |
Phạm Quang Khải |
Phạm Khải |
20/3/1968 |
Hà Nội |
29 |
Đỗ Hữu Lời |
Đỗ Hoàng |
1/10/1952 |
Quảng Bình |
30 |
Cao Tất Tịnh |
1/10/1954 |
Quảng Trị |
|
31 |
Lê Mạnh Tuấn |
21/2/1956 |
Hải Hưng |
|
32 |
Nguyễn Thị Thu Hương |
19/3/1967 |
Hà Nội |
|
33 |
Vũ Hữu Trường Điền |
20/6/1971 |
Hải Hưng |
(Còn nữa)
Các tin khác
-
Làng có hai Trạng nguyên
-
Quy mô diện tích, dân số của 34 tỉnh thành sau sáp nhập
-
Khóc cười với giải thưởng văn chương
-
Nhà văn xuất sắc thế kỷ XX hiếm có
-
Nhà văn Đoàn Minh Tuấn: Thế hệ tôi đúng là "sống rồi mới viết"
-
Sao doanh nhân viết văn thơ nhiều thế?
-
SÁP NHẬP TỈNH - CẦN HỢP LÝ
-
Hội thảo 50 năm văn học, nghệ thuật đề tài LLVT, chiến tranh cách mạng
-
NHỮNG NGƯỜI CON TRAI CỤ TẢN ĐÀ.
-
Hội Nhà văn Hải Phòng tổ chức gặp mặt hội viên đầu năm 2025